1 |
quyền hànhquyền định đoạt và điều hành công việc thâu tóm quyền hành lợi dụng quyền hành Đồng nghĩa: quyền bính
|
2 |
quyền hành Quyền lực của từng người. | : ''Họ tham danh, trục lợi, thích địa vị, '''quyền hành''' (Hồ Chí Minh)'' | : ''Trên dưới '''quyền hành''' tay cắt đặt, một mình một chiếu thảnh thơi ngồi (Lê Thánh Tông) [..]
|
3 |
quyền hànhdt (H. quyền: quả cân; hành: cái cân) Quyền lực của từng người: Họ tham danh, trục lợi, thích địa vị, quyền hành (HCM); Trên dưới quyền hành tay cắt đặt, một mình một chiếu thảnh thơi ngồi (Lê Thánh-tông).
|
4 |
quyền hànhdt (H. quyền: quả cân; hành: cái cân) Quyền lực của từng người: Họ tham danh, trục lợi, thích địa vị, quyền hành (HCM); Trên dưới quyền hành tay cắt đặt, một mình một chiếu thảnh thơi ngồi (Lê Thánh-t [..]
|
5 |
quyền hànhissariya (trung), satti (nữ), vasībhāva (nam)
|
<< quyết liệt | quyền hạn >> |